Magnesium acetate


Thông tin thuốc gốc
Chỉ định và Liều dùng
Intravenous
Electrolyte replacement
Adult: Dose is dependant on age, weight and clinical condition of patient as well as laboratory results.
Child: Dose is dependant on age, weight and clinical condition of patient as well as laboratory results.
Thận trọng
Heary block, renal impairment, myasthaenia gravis; eclampsia, pregnancy. Monitor serum-magnesium concentrations.
Tác dụng không mong muốn
GI irritation, watery diarrhoea. Hypermagnesaemia (loss of deep tendon reflexes and respiratory depression).
Tác dụng
Description:
Mechanism of Action: Magnesium acetate is a magnesium salt used in IV fluid and electrolyte replacement solutions.
Phân loại MIMS
Chất điện giải
Thông báo miễn trừ trách nhiệm: Thông tin này được MIMS biên soạn một cách độc lập dựa trên thông tin của Magnesium acetate từ nhiều nguồn tài liệu tham khảo và được cung cấp chỉ cho mục đích tham khảo. Việc sử dụng điều trị và thông tin kê toa có thể khác nhau giữa các quốc gia. Vui lòng tham khảo thông tin sản phẩm trong MIMS để biết thông tin kê toa cụ thể đã qua phê duyệt ở quốc gia đó. Mặc dù đã rất nỗ lực để đảm bảo nội dung được chính xác nhưng MIMS sẽ không chịu trách nhiệm hoặc nghĩa vụ pháp lý cho bất kỳ yêu cầu bồi thường hay thiệt hại nào phát sinh do việc sử dụng hoặc sử dụng sai các thông tin ở đây, về nội dung thông tin hoặc về sự thiếu sót thông tin, hoặc về thông tin khác. © 2024 MIMS. Bản quyền thuộc về MIMS. Phát triển bởi MIMS.com
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in